Đọc nhanh: 反目 (phản mục). Ý nghĩa là: bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng). Ví dụ : - 反目成仇 xích mích trở thành kẻ thù.
反目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
不和睦 (多指夫妻)
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反目
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不可 盲目 摔打
- Không thể đánh rơi một cách mù quáng.
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
目›
Phản Diện, Mặt Sau
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
trở mặt; sứt mẻ tình cảm