斗争 dòuzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【đẩu tranh】

Đọc nhanh: 斗争 (đẩu tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh; tranh đấu, đấu; đấu nhau, phấn đấu. Ví dụ : - 阶级斗争 đấu tranh giai cấp. - 思想斗争 đấu tranh tư tưởng. - 跟歪风邪气作坚决的斗争。 phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

Ý Nghĩa của "斗争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

斗争 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đấu tranh; tranh đấu

矛盾的双方互相冲突,一方力求战胜另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • volume volume

    - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • volume volume

    - gēn 歪风邪气 wāifēngxiéqì zuò 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đấu; đấu nhau

群众用说理、揭发、控诉等方式打击敌对分子或坏分子

✪ 3. phấn đấu

努力奋斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

So sánh, Phân biệt 斗争 với từ khác

✪ 1. 奋斗 vs 斗争

Giải thích:

Giống:
- "奋斗" và "斗争" đều có ý nghĩa để đạt được mục đích mà cố gắng nỗ lực đi thực hiện.
Khác:
- Đối tượng của "斗争" thường là trong hoàn cảnh khốc liệt, khó khăn, kẻ địch và người xấu, việc xấu...
"奋斗" không bao gồm ý nghĩa này.
- "斗争" có thể đi kèm với tân ngữ, "奋斗" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗争

  • volume volume

    - 兄弟俩 xiōngdìliǎ wèi 家产 jiāchǎn ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai anh em tranh đấu vì gia tài.

  • volume volume

    - 声援 shēngyuán 被压迫 bèiyāpò 民族 mínzú de 正义斗争 zhèngyìdòuzhēng

    - Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng zhàn zài 斗争 dòuzhēng de zuì 前列 qiánliè

    - anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao