Đọc nhanh: 斗争 (đẩu tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh; tranh đấu, đấu; đấu nhau, phấn đấu. Ví dụ : - 阶级斗争 đấu tranh giai cấp. - 思想斗争 đấu tranh tư tưởng. - 跟歪风邪气作坚决的斗争。 phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
斗争 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh; tranh đấu
矛盾的双方互相冲突,一方力求战胜另一方
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đấu; đấu nhau
群众用说理、揭发、控诉等方式打击敌对分子或坏分子
✪ 3. phấn đấu
努力奋斗
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
So sánh, Phân biệt 斗争 với từ khác
✪ 1. 奋斗 vs 斗争
Giống:
- "奋斗" và "斗争" đều có ý nghĩa để đạt được mục đích mà cố gắng nỗ lực đi thực hiện.
Khác:
- Đối tượng của "斗争" thường là trong hoàn cảnh khốc liệt, khó khăn, kẻ địch và người xấu, việc xấu...
"奋斗" không bao gồm ý nghĩa này.
- "斗争" có thể đi kèm với tân ngữ, "奋斗" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗争
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
斗›