Đọc nhanh: 搏杀 (bác sát). Ý nghĩa là: ấu đả; chém giết; tàn sát (dùng vũ khí đánh nhau kịch liệt). Ví dụ : - 在同歹徒搏杀中,受了重伤。 trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương. - 两位棋手沉着应战,激烈搏杀。 hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
搏杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấu đả; chém giết; tàn sát (dùng vũ khí đánh nhau kịch liệt)
用武器格斗
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏杀
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搏›
杀›