Đọc nhanh: 和睦相处 (hoà mục tướng xứ). Ý nghĩa là: để hòa hợp với nhau, sống hòa thuận. Ví dụ : - 不可能跟他和睦相处。 Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
和睦相处 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hòa hợp với nhau
to get along with each other
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
✪ 2. sống hòa thuận
to live in harmony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦相处
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
处›
相›
睦›
chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
Hạnh Phúc Gia Đình
Vui vẻ hoà thuận
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
vung tay; đánh đập tàn nhẫn