抗争 kàngzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【kháng tranh】

Đọc nhanh: 抗争 (kháng tranh). Ý nghĩa là: chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối. Ví dụ : - 据理抗争。 dựa vào lí lẽ đối chọi lại.

Ý Nghĩa của "抗争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

抗争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối

对抗; 斗争

Ví dụ:
  • volume volume

    - 据理 jùlǐ 抗争 kàngzhēng

    - dựa vào lí lẽ đối chọi lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗争

  • volume volume

    - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • volume volume

    - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng

    - Cuộc chiến chống Nhật.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 时期 shíqī

    - Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.

  • volume volume

    - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 后期 hòuqī

    - giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 据理 jùlǐ 抗争 kàngzhēng

    - dựa vào lí lẽ đối chọi lại.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 抗议 kàngyì 争取 zhēngqǔ 权益 quányì

    - Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao