Đọc nhanh: 抗争 (kháng tranh). Ý nghĩa là: chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối. Ví dụ : - 据理抗争。 dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
抗争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại; đối chọi lại; kháng cự; chống đối; phản đối
对抗; 斗争
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗争
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
抗›