争执 zhēngzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tranh chấp】

Đọc nhanh: 争执 (tranh chấp). Ý nghĩa là: tranh chấp; giành giật nhau, bàn cãi. Ví dụ : - 争执不下 tranh luận không nhượng bộ.. - 双方在看法上发生争执。 quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

Ý Nghĩa của "争执" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

争执 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tranh chấp; giành giật nhau

争论中各持已见,不肯相让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争执不下 zhēngzhíbùxià

    - tranh luận không nhượng bộ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 看法 kànfǎ shàng 发生争执 fāshēngzhēngzhí

    - quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

✪ 2. bàn cãi

各执已见, 互相辩论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争执

  • volume volume

    - 争执不下 zhēngzhíbùxià

    - tranh luận không nhượng bộ.

  • volume volume

    - 争会 zhēnghuì 如此 rúcǐ 固执 gùzhí a

    - Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争执 zhēngzhí 已经 yǐjīng 得到 dédào 和解 héjiě

    - sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • volume volume

    - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 看法 kànfǎ shàng 发生争执 fāshēngzhēngzhí

    - quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.

  • volume volume

    - 鲜少 xiānshǎo rén 争执 zhēngzhí

    - Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa