Đọc nhanh: 争执 (tranh chấp). Ý nghĩa là: tranh chấp; giành giật nhau, bàn cãi. Ví dụ : - 争执不下 tranh luận không nhượng bộ.. - 双方在看法上发生争执。 quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
争执 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp; giành giật nhau
争论中各持已见,不肯相让
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
✪ 2. bàn cãi
各执已见, 互相辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争执
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
- 他 鲜少 与 人 起 争执
- Anh ấy hiếm khi cãi nhau với người khác.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
执›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
chọc thủng; phá vỡ
giằng co nhau; không nhân nhượng
Tranh Luận
Biện Luận, Tranh Luận
Xung Đột, Mâu Thuân
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Tranh Chấp