融洽 róngqià
volume volume

Từ hán việt: 【dung hiệp】

Đọc nhanh: 融洽 (dung hiệp). Ý nghĩa là: hoà hợp; hoà thuận; hài hoà; ăn ý; tốt đẹp. Ví dụ : - 他们的关系非常融洽。 Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.. - 家庭聚会的气氛融洽。 Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.. - 成员之间的合作很融洽。 Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

Ý Nghĩa của "融洽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

融洽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoà hợp; hoà thuận; hài hoà; ăn ý; tốt đẹp

彼此感情好,没有抵触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 融洽

✪ 1. A + 和 + B + Động từ/ Cụm động từ + 得 + Phó từ + 融洽

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn 融洽 róngqià

    - Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.

  • volume

    - 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.

✪ 2. 融洽 + 的 + Danh từ

"融洽" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • volume

    - 融洽 róngqià de 合作 hézuò 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融洽

  • volume volume

    - 融洽 róngqià

    - dung hợp.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 之间 zhījiān 关系融洽 guānxìróngqià

    - Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.

  • volume volume

    - 融洽 róngqià de 合作 hézuò 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn 融洽 róngqià

    - Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 奶奶 nǎinai 之间 zhījiān de 婆媳关系 póxíguānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Qià , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Hợp
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMR (水人一口)
    • Bảng mã:U+6D3D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa