Đọc nhanh: 不和 (bất hoà). Ý nghĩa là: bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấm, thất hoà. Ví dụ : - 姑嫂不和 chị dâu em chồng bất hoà. - 感情不和 tình cảm không êm thấm
不和 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấm
不和睦
- 姑嫂 不 和
- chị dâu em chồng bất hoà
- 感情 不 和
- tình cảm không êm thấm
✪ 2. thất hoà
双方由和睦变为不和睦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不和
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
和›