Đọc nhanh: 充足理由律 (sung tú lí do luật). Ý nghĩa là: đủ căn cứ (luật).
充足理由律 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ căn cứ (luật)
sufficient grounds (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充足理由律
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 十足 的 理由
- đầy đủ lí do.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 这个 理由 足以 说服 大家
- Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
律›
理›
由›
足›