Đọc nhanh: 充塞 (sung tắc). Ý nghĩa là: nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầy, ngắc, đầy dẫy; độn. Ví dụ : - 胸中充塞着喜悦的心情。 lòng tràn đầy niềm vui sướng.
充塞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầy
塞满;填满
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
✪ 2. ngắc
有障碍而不能通过
✪ 3. đầy dẫy; độn
✪ 4. đầy ói
充满 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充塞
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
塞›