Đọc nhanh: 优裕 (ưu dụ). Ý nghĩa là: đầy đủ; sung túc. Ví dụ : - 生活优裕。 cuộc sống sung túc; đời sống sung túc.
优裕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; sung túc
富裕;充足
- 生活 优裕
- cuộc sống sung túc; đời sống sung túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优裕
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 生活 优裕
- cuộc sống sung túc; đời sống sung túc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
裕›
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
Quẫn Bách, Khó Khăn, Khốn Cùng
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ