Đọc nhanh: 短缺 (đoản khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo, khan hiếm. Ví dụ : - 物资短缺 thiếu hụt vật tư. - 经费短缺 thiếu kinh phí. - 人手短缺 thiếu nhân công
短缺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo
缺乏;不足
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khan hiếm
(所需要的、想要的或一般应有的事物) 没有或不够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短缺
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
缺›