短缺 duǎnquē
volume volume

Từ hán việt: 【đoản khuyết】

Đọc nhanh: 短缺 (đoản khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo, khan hiếm. Ví dụ : - 物资短缺 thiếu hụt vật tư. - 经费短缺 thiếu kinh phí. - 人手短缺 thiếu nhân công

Ý Nghĩa của "短缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

短缺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo

缺乏;不足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物资 wùzī 短缺 duǎnquē

    - thiếu hụt vật tư

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khan hiếm

(所需要的、想要的或一般应有的事物) 没有或不够

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短缺

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • volume volume

    - 物资 wùzī 短缺 duǎnquē

    - thiếu hụt vật tư

  • volume volume

    - 饥荒 jīhuāng 导致 dǎozhì le 粮食 liángshí 短缺 duǎnquē

    - Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 预算 yùsuàn 短缺 duǎnquē le

    - Ngân sách của chúng ta bị thiếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao