Đọc nhanh: 缺少 (khuyết thiếu). Ý nghĩa là: thiếu thốn; thiếu; không có. Ví dụ : - 他缺少那么一点儿活力。 Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.. - 植物缺少水分就会枯萎。 Cây sẽ héo nếu thiếu nước.. - 我缺少时间完成作业。 Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
缺少 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu thốn; thiếu; không có
多指人或物数量不够或者没有
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺少
✪ 1. 缺少 + Danh từ
thiếu cái gì
- 我们 缺少 时间
- Chúng tôi thiếu thời gian.
- 这个 项目 缺少 资金
- Dự án này thiếu vốn.
✪ 2. A + 不能、 不可 + 缺少
A không thể thiếu cái gì
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 友谊 不能 缺少 真诚
- Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.
So sánh, Phân biệt 缺少 với từ khác
✪ 1. 缺乏 vs 缺少
Giống:
- "缺乏" và "缺少" có nghĩa giống nhau đều biểu thị đồ vật nên có nhưng không có hoặc không đủ.
Khác:
-Tân ngữ của "缺乏" chỉ có thể là một danh từ trừu tượng và thường không có số lượng từ đặt trước tân ngữ của "缺乏.
-Tân ngữ của "缺少" có thể là danh từ trừu tượng hoặc danh từ cụ thể, và trước tân ngữ có thể dùng số lượng từ để tu sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺少
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 我 缺少 维他命 B1
- Tôi bị thiếu vitamin B1.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 我们 缺少 一个 重要 部件
- Chúng ta thiếu một bộ phận quan trọng.
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
缺›