缺少 quēshǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết thiếu】

Đọc nhanh: 缺少 (khuyết thiếu). Ý nghĩa là: thiếu thốn; thiếu; không có. Ví dụ : - 他缺少那么一点儿活力。 Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.. - 植物缺少水分就会枯萎。 Cây sẽ héo nếu thiếu nước.. - 我缺少时间完成作业。 Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

Ý Nghĩa của "缺少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

缺少 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu thốn; thiếu; không có

多指人或物数量不够或者没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺少

✪ 1. 缺少 + Danh từ

thiếu cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān

    - Chúng tôi thiếu thời gian.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 缺少 quēshǎo 资金 zījīn

    - Dự án này thiếu vốn.

✪ 2. A + 不能、 不可 + 缺少

A không thể thiếu cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • volume

    - 友谊 yǒuyì 不能 bùnéng 缺少 quēshǎo 真诚 zhēnchéng

    - Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.

So sánh, Phân biệt 缺少 với từ khác

✪ 1. 缺乏 vs 缺少

Giải thích:

Giống:
- "缺乏" và "缺少" có nghĩa giống nhau đều biểu thị đồ vật nên có nhưng không có hoặc không đủ.
Khác:
-Tân ngữ của "缺乏" chỉ có thể là một danh từ trừu tượng và thường không có số lượng từ đặt trước tân ngữ của "缺乏.
-Tân ngữ của "缺少" có thể là danh từ trừu tượng hoặc danh từ cụ thể, và trước tân ngữ có thể dùng số lượng từ để tu sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺少

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 维他命 wéitāmìng B1

    - Tôi bị thiếu vitamin B1.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 一个 yígè 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Chúng ta thiếu một bộ phận quan trọng.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao