Đọc nhanh: 稀缺 (hi khuyết). Ý nghĩa là: hiếm; khan hiếm. Ví dụ : - 这个商品很稀缺,很难买到。 Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.. - 我们单位本来就人材稀缺。 Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
稀缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm; khan hiếm
稀少而短缺
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
缺›