Đọc nhanh: 满载 (mãn tải). Ý nghĩa là: chở đầy; chứa đầy; khẳm.
满载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chở đầy; chứa đầy; khẳm
运输工具装满了东西或装足了规定的吨数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满载
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 路上 载满了 落叶
- Trên đường đầy ắp lá rụng.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
载›