Đọc nhanh: 实足 (thực tú). Ý nghĩa là: đúng; đủ. Ví dụ : - 实足年龄。 đủ tuổi.. - 实足一百人。 đủ một trăm người.
实足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; đủ
确实足数的
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实足
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这个 足球 非常 结实
- Quả bóng này rất chắc chắn.
- 我 是 足球 忠实 的 观众
- Tôi là một fan bóng đá trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
足›