Đọc nhanh: 弥漫 (di mạn). Ý nghĩa là: dày đặc; mù mịt; bao phủ; lan tỏa; tràn ngập (sương, bụi). Ví dụ : - 桂花香弥漫在整个学校。 Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.. - 烟雾弥漫在整个城市。 Khối bụi bao phủ khắp thành phố.. - 气味弥漫在整个房间。 Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
弥漫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày đặc; mù mịt; bao phủ; lan tỏa; tràn ngập (sương, bụi)
(烟尘、雾气、水等) 充满;布满
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弥漫
✪ 1. A + 弥漫 + 着 + Danh từ /Cụm danh từ
A bao trùm...
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥漫
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 那小弄 弥漫着 花香
- Con hẻm nhỏ đó đầy hương hoa.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
- 校园 里 弥漫着 栀花 的 香味
- Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
漫›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
tỏ khắp (ánh sáng, khí)
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Tràn, Tràn Lan
đầy lên
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạmgiàn
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
Đầy, Dày Đặc
khắp bầu trời; đầy trờikhông hạn độ; thấu trời
được đầy đủ
cuồn cuộn ngất trờitày trời (tội ác, tai hoạ)