Đọc nhanh: 比上不足,比下有余 (bí thượng bất tú bí hạ hữu dư). Ý nghĩa là: trung bình, so lên thì chẳng bằng ai; so xuống không ai bằng mình.
比上不足,比下有余 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung bình
指中等水平
✪ 2. so lên thì chẳng bằng ai; so xuống không ai bằng mình
汉·赵岐《三辅决录》:“上比崔杜不足,下比罗赵有余。”晋·张华《鹪鹩赋》:“将以上方不足而下比有余”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比上不足,比下有余
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 这场 比赛 很 激烈 , 我 根本 停不下来
- Trận đấu này rất gay cấn, tôi không thể ngừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
不›
余›
有›
比›
足›