枯竭 kūjié
volume volume

Từ hán việt: 【khô kiệt】

Đọc nhanh: 枯竭 (khô kiệt). Ý nghĩa là: khô cạn; đoạn tuyệt, cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản). Ví dụ : - 水源枯竭。 nguồn nước khô cạn.. - 精力枯竭。 tinh lực khô kiệt.. - 资源枯竭。 tài nguyên cạn kiệt.

Ý Nghĩa của "枯竭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

枯竭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khô cạn; đoạn tuyệt

(水源) 干涸; 断绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水源 shuǐyuán 枯竭 kūjié

    - nguồn nước khô cạn.

✪ 2. cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản)

体力, 资财等用尽;穷竭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精力枯竭 jīnglìkūjié

    - tinh lực khô kiệt.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯竭

  • volume volume

    - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • volume volume

    - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • volume volume

    - 水源 shuǐyuán 枯竭 kūjié

    - nguồn nước khô cạn.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt.

  • volume volume

    - 精力枯竭 jīnglìkūjié

    - tinh lực khô kiệt.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 渐渐 jiànjiàn 枯竭 kūjié le

    - Nước sông dần dần cạn.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao