Đọc nhanh: 枯竭 (khô kiệt). Ý nghĩa là: khô cạn; đoạn tuyệt, cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản). Ví dụ : - 水源枯竭。 nguồn nước khô cạn.. - 精力枯竭。 tinh lực khô kiệt.. - 资源枯竭。 tài nguyên cạn kiệt.
枯竭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô cạn; đoạn tuyệt
(水源) 干涸; 断绝
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
✪ 2. cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản)
体力, 资财等用尽;穷竭
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯竭
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 河水 渐渐 枯竭 了
- Nước sông dần dần cạn.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
竭›
khô cạn; vón; ráo hoảnh
Thiếu
Thiếu, Thiếu Thốn, Thiếu Hụt
Suy Kiệt
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt