Đọc nhanh: 迷漫 (mê man). Ý nghĩa là: lan tràn; bao phủ. Ví dụ : - 烟雾迷漫。 mây mù bao phủ.
迷漫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan tràn; bao phủ
漫天遍地,茫茫一片,看不分明
- 烟雾迷漫
- mây mù bao phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷漫
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 烟雾迷漫
- mây mù bao phủ.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
迷›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
tỏ khắp (ánh sáng, khí)
đầy lên
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Tràn, Tràn Lan
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
tràn đầy; lan tràn; tràn lan; láng; lạmgiàn
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy