Đọc nhanh: 卑不足道 (ti bất tú đạo). Ý nghĩa là: không đáng nói đến; không đáng đề cập.
卑不足道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng nói đến; không đáng đề cập
卑下得不值一提也说"卑卑不足道"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑不足道
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卑›
足›
道›