Đọc nhanh: 充溢 (sung dật). Ý nghĩa là: tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫy, tràn trụa. Ví dụ : - 孩子们的脸上充溢着幸福的笑容。 trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
充溢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫy
充满;流露
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
✪ 2. tràn trụa
形容情绪、气氛等充分流露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充溢
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
溢›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
đầy lên
lan tràn; bao phủ
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
tràn ra
Mờ mịt; ảomù mịt