Đọc nhanh: 足疗按摩 Ý nghĩa là: massage chân (dịch vụ xoa bóp, thư giãn và trị liệu cho chân). Ví dụ : - 他每周都会去做足疗按摩,放松一下。 Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.. - 足疗按摩有助于缓解长时间站立或行走带来的疲劳。 Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
足疗按摩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. massage chân (dịch vụ xoa bóp, thư giãn và trị liệu cho chân)
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足疗按摩
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
- 我 喜欢 去 做 全身 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi thích đi mát xa toàn thân, cảm giác rất thư giãn.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
摩›
疗›
足›