Đọc nhanh: 填塞 (điền tắc). Ý nghĩa là: lấp đầy; lèn; chèn nhét, độn, điền. Ví dụ : - 填塞洞隙 lấp đầy lổ hở.. - 填塞心灵上的空虚。 lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
填塞 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lấp đầy; lèn; chèn nhét
往洞穴或空着的地方填东西,使塞满或不通
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
✪ 2. độn
✪ 3. điền
填补空缺
✪ 4. lấp
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
✪ 5. nhồi nhét
拼命地往嘴里塞食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填塞
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
填›