Đọc nhanh: 空洞 (không động). Ý nghĩa là: chỗ trống, trống rỗng; suông, vã; bộng. Ví dụ : - 空洞无物。 trống rỗng không có đồ đạc gì.. - 空洞的说教。 thuyết giáo suông.
空洞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống
物体内部的窟窿,如铸件里的砂眼,肺结核病人肺部形成的窟窿等
✪ 2. trống rỗng; suông
没有内容或内容不切实
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
✪ 3. vã; bộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空洞
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
空›
Trống Rỗng (Tinh Thần), Sáo Rộng (Từ Ngữ, Lời Văn)
mê hoặc; huyễn hoặc; huyền hoặcgiả dối; không chân thật; không đáng tin
Chung Chung, Qua Loa, Mơ Hồ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão
Trừu Tượng
trôi nổi; trôi trên mặt nướclộ ra; toát lênbề ngoài; không thực tếláng cháng; lông bôngbâng quơbông lông