Đọc nhanh: 削弱 (tước nhược). Ý nghĩa là: suy yếu; yếu đi (lực lượng, thế lực). Ví dụ : - 这一策略旨在逐步削弱敌人的抵抗力. Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.. - 这一时期地主的势力削弱了. Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.. - 英格兰队某些主力运动员受伤而使攻球削弱. Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
削弱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy yếu; yếu đi (lực lượng, thế lực)
(力量、势力) 变弱
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 削弱 với từ khác
✪ 1. 削弱 vs 减弱
"削弱" là loại bỏ một bộ phận và trở nên suy yếu, chủ yếu là nguyên nhân bên ngoài, và chủ thể của hành động là những người khác; "减弱" là làm giảm một bộ phận mà trở nên yếu đi, chủ yếu là nguyên nhân bên trong, và chủ thể của hành động là bản thân sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削弱
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
弱›