Đọc nhanh: 充填 (sung điền). Ý nghĩa là: đổ đầy; lấp đầy.
充填 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ đầy; lấp đầy
填补;填满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充填
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›