Đọc nhanh: 避实击虚 (tị thật kích hư). Ý nghĩa là: tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế).
避实击虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế)
躲开对方的实力,寻找其薄弱的方面予以打击也说"避实就虚"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避实击虚
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 他 试图 逃避现实
- Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
实›
虚›
避›