Đọc nhanh: 空泛 (không phiếm). Ý nghĩa là: trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão. Ví dụ : - 空泛的议论。 bàn luận rỗng tuếch.. - 八股文语言干瘪,内容空泛。 văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
空泛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão
内容空洞浮泛,不着边际
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空泛
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
空›