Đọc nhanh: 厚实 (hậu thực). Ý nghĩa là: dày; bền, chắc; chắc nịch; rắn chắc, uyên thâm; thâm hậu. Ví dụ : - 这布挺厚实。 tấm vải này dày quá.. - 炕上厚厚实实地铺着一层稻草。 trên giường phủ một lớp rơm dày.. - 厚实的肩膀 vai chắc nịch
厚实 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. dày; bền
厚
- 这布 挺 厚实
- tấm vải này dày quá.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
✪ 2. chắc; chắc nịch; rắn chắc
宽厚结实
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
✪ 3. uyên thâm; thâm hậu
深厚扎实
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
✪ 4. hiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậu
忠厚诚实
- 为 人 厚实
- con người trung thực; cư xử trung thực.
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
✪ 5. giàu có; phong phú
丰富;富裕
- 家底 厚实
- gia đình giàu có
✪ 6. dày cồm cộp
(厚墩墩的) 形容很厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚实
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 为 人 厚实
- con người trung thực; cư xử trung thực.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
实›