Đọc nhanh: 孤单 (cô đơn). Ý nghĩa là: cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ, yếu; mỏng (lực lượng). Ví dụ : - 他一个人生活很孤单。 cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.. - 她不喜欢孤单的生活。 Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.. - 孤单并不一定是坏事。 Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
孤单 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ
单身无靠,感到寂寞
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yếu; mỏng (lực lượng)
(力量) 单薄
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
So sánh, Phân biệt 孤单 với từ khác
✪ 1. 孤独 vs 孤单
Giống:
- "孤独" và "孤单" đều có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.
Khác:
- "孤单" còn có ý nghĩa số lượng ít, "孤独" không có ý nghĩa này.
- "孤单" chỉ để mô tả người, "孤独" ngoài mô tả người ra có lúc còn dùng để mô tả các sự vật khác như : phòng ốc, cây cỏ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤单
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 每当 我 感到 孤单时 , 你 就是 我 心里 的 温暖
- Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
孤›
Độc Lập
một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thânchiếc thânthân cô
Một Mình, Tự Mình
Cô Đơn
mồ côi; lẻ loi; trơ trọi; không nơi nương tựagầy yếu; ốm yếu
Cô Độc
Cô Lập, Tách Rời
vắng vẻ; hiu quạnh
Đơn Độc
cô độc; cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; không chốn nương tựagầy yếulạc lõng
ở một mìnhđứng cô lập
lẻ loi; trơ trọicôi cút; cui cútchẻn hoẻnvõ võ
lẻ bầy
Hoàn toàn êm lặng, không một tiếng động.
được để lại một mìnhbị bỏ lạilà của riêng mình
hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ