孤单 gūdān
volume volume

Từ hán việt: 【cô đơn】

Đọc nhanh: 孤单 (cô đơn). Ý nghĩa là: cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ, yếu; mỏng (lực lượng). Ví dụ : - 他一个人生活很孤单。 cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.. - 她不喜欢孤单的生活。 Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.. - 孤单并不一定是坏事。 Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

Ý Nghĩa của "孤单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

孤单 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ

单身无靠,感到寂寞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 孤单 gūdān de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.

  • volume volume

    - 孤单 gūdān 并不一定 bìngbùyídìng shì 坏事 huàishì

    - Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yếu; mỏng (lực lượng)

(力量) 单薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 部队 bùduì 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Đội này thế lực rất yếu.

So sánh, Phân biệt 孤单 với từ khác

✪ 1. 孤独 vs 孤单

Giải thích:

Giống:
- "孤独" và "孤单" đều có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.
Khác:
- "孤单" còn có ý nghĩa số lượng ít, "孤独" không có ý nghĩa này.
- "孤单" chỉ để mô tả người, "孤独" ngoài mô tả người ra có lúc còn dùng để mô tả các sự vật khác như : phòng ốc, cây cỏ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤单

  • volume volume

    - shì 孤力 gūlì dān

    - sức yếu thế cô

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • volume volume

    - 孤单 gūdān 并不一定 bìngbùyídìng shì 坏事 huàishì

    - Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 孤单 gūdān de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.

  • volume volume

    - 距离 jùlí 遥远 yáoyuǎn ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 孤单 gūdān

    - Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • volume volume

    - 现实生活 xiànshíshēnghuó hěn 简单 jiǎndān 感情 gǎnqíng 空间 kōngjiān 孤单 gūdān 闲来无事 xiánláiwúshì lái 上网 shàngwǎng

    - Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.

  • - 每当 měidāng 感到 gǎndào 孤单时 gūdānshí 就是 jiùshì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn

    - Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa