Đọc nhanh: 虚空 (hư không). Ý nghĩa là: hư ảo; hư không, bào ảo, hão.
虚空 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hư ảo; hư không
空虚
✪ 2. bào ảo
有而若无, 实而若虚, 道家用来指'道' (真理) 的本体无所不在, 但无形象可见
✪ 3. hão
内容空洞浮泛, 不着边际
✪ 4. tào lao
白白地; 不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚空
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 她 的 心里 感到 空虚
- Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
虚›