Đọc nhanh: 空虚 (không hư). Ý nghĩa là: trống rỗng; rỗng tuếch; hư không; trống trải. Ví dụ : - 我的心感到空虚。 Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.. - 我对生活感到空虚。 Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.. - 她感到心灵空虚。 Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
空虚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống rỗng; rỗng tuếch; hư không; trống trải
里面没有什么实在的东西不充实
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空虚
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 她 的 心里 感到 空虚
- Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
虚›