Đọc nhanh: 板实 (bản thực). Ý nghĩa là: rắn; chặt (đất), phẳng phiu; thẳng thớm (quần áo), rắn chắc; cường tráng; tráng kiện.
板实 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rắn; chặt (đất)
(土壤)硬而结实
✪ 2. phẳng phiu; thẳng thớm (quần áo)
(书皮、衣物等)平整挺括
✪ 3. rắn chắc; cường tráng; tráng kiện
(身体)硬朗壮实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板实
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
板›