查实 cháshí
volume volume

Từ hán việt: 【tra thực】

Đọc nhanh: 查实 (tra thực). Ý nghĩa là: thẩm tra; kiểm tra. Ví dụ : - 案情已经查实。 tình tiết vụ án đã thẩm tra.

Ý Nghĩa của "查实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

查实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm tra; kiểm tra

调查核实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查实

  • volume volume

    - 查证 cházhèng 属实 shǔshí

    - điều tra và chứng nhận đúng sự thật.

  • volume volume

    - 查验 cháyàn 属实 shǔshí

    - kiểm tra sự thật.

  • volume volume

    - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调查 diàochá 情况 qíngkuàng 完全 wánquán 属实 shǔshí

    - Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao