Đọc nhanh: 填满 (điền mãn). Ý nghĩa là: nhồi nhét.
填满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi nhét
to cram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填满
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 这个 炮里 填满 了 炸药
- Trong khẩu pháo này chứa đầy chất nổ.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 这个 洞 被 沙子 填满 了
- Cái hố này được lấp đầy cát.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
满›