虚度 xūdù
volume volume

Từ hán việt: 【hư độ】

Đọc nhanh: 虚度 (hư độ). Ý nghĩa là: sống uổng; sống hoài, bỏ phí. Ví dụ : - 虚度光阴 sống uổng phí thời gian

Ý Nghĩa của "虚度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚度 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sống uổng; sống hoài

白白地度过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

✪ 2. bỏ phí

消磨 (时间、日子)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度

  • volume volume

    - 虚度年华 xūdùniánhuá

    - lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.

  • volume volume

    - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 虚度年华 xūdùniánhuá

    - Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 时间 shíjiān 不要 búyào 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.

  • volume volume

    - 不要 búyào 虚度 xūdù de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian của bạn.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao