Đọc nhanh: 虚度 (hư độ). Ý nghĩa là: sống uổng; sống hoài, bỏ phí. Ví dụ : - 虚度光阴 sống uổng phí thời gian
虚度 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống uổng; sống hoài
白白地度过
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
✪ 2. bỏ phí
消磨 (时间、日子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚度
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 这位 学者 态度 谦虚
- Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
虚›