Đọc nhanh: 充数 (sung số). Ý nghĩa là: cho đủ số; bổ sung cho đủ; ghép vào cho đủ. Ví dụ : - 滥竽充数。 trà trộn vào cho đủ số.
充数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho đủ số; bổ sung cho đủ; ghép vào cho đủ
用不胜任的人或不合格的物品来凑足数额
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充数
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
数›