Các biến thể (Dị thể) của 祓
𥘬
Đọc nhanh: 祓 (Phất). Bộ Kỳ 示 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丨丶一ノフ丶丶). Ý nghĩa là: trừ khử đi, Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ, Phúc, Trừ khử, tảo trừ, Tẩy rửa, làm cho sạch. Từ ghép với 祓 : phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma; Chi tiết hơn...
- phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma;