• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin: Fèi , Fú
  • Âm hán việt: Phất
  • Nét bút:丶フ丨丶一ノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭犮
  • Thương hiệt:IFIKK (戈火戈大大)
  • Bảng mã:U+7953
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 祓

  • Cách viết khác

    𥘬

Ý nghĩa của từ 祓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phất). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: trừ khử đi, Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ, Phúc, Trừ khử, tảo trừ, Tẩy rửa, làm cho sạch. Từ ghép với : phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma; Chi tiết hơn...

Phất

Từ điển phổ thông

  • trừ khử đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trừ đi, trừ vạ cầu phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 祓禊

- phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ
* Phúc

- “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, , , , , , , , (Thích cổ hạ ) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ

Trích: Nhĩ Nhã

Động từ
* Trừ khử, tảo trừ

- “Trượng tửu phất thanh sầu” (Nguyệt lãnh long sa từ ) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.

Trích: Khương Quỳ

* Tẩy rửa, làm cho sạch