Đọc nhanh:禎 (Trinh). Bộ Kỳ 示 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨丶丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: điều tốt lành, Ðiều tốt lành., Điềm lành, cát tường. Chi tiết hơn...
- “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” 迄用有成, 維周之禎 (Chu tụng 周頌, Duy thanh 維清) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.