• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
  • Pinyin: Zhēn , Zhēng
  • Âm hán việt: Trinh
  • Nét bút:丶フ丨丶丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭貞
  • Thương hiệt:IFYBC (戈火卜月金)
  • Bảng mã:U+798E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 禎

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 禎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trinh). Bộ Kỳ (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: điều tốt lành, Ðiều tốt lành., Điềm lành, cát tường. Chi tiết hơn...

Trinh

Từ điển phổ thông

  • điều tốt lành

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiều tốt lành.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Điềm lành, cát tường

- “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Trích: Thi Kinh