• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhī
  • Âm hán việt: Chi
  • Nét bút:丶フ丨丶ノフ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭氐
  • Thương hiệt:IFHPM (戈火竹心一)
  • Bảng mã:U+7957
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 祗

  • Cách viết khác

    𣱊 𤰋 𥘡 𥘢 𥙂 𥙠 𥙥

Ý nghĩa của từ 祗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Kính, tôn kính, Thích, hợp, vừa, Chỉ, như thế thôi, Thần đất. Chi tiết hơn...

Chi

Từ điển phổ thông

  • cung kính, kính trọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Kính, cung kính.
  • Chỉ, như thế thôi. Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự (Trương Nhược Hư ) đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) mặt trăng năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kính, tôn kính

- “Thượng đế thị chi” (Thương tụng , Trường phát ) Thượng đế được tôn kính.

Trích: Thi Kinh

Phó từ
* Thích, hợp, vừa
* Chỉ, như thế thôi

- “Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự” , (Xuân giang hoa nguyệt dạ ) Đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) Mặt trăng trên sông năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.

Trích: Trương Nhược Hư

Danh từ
* Thần đất