• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khư
  • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭去
  • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
  • Bảng mã:U+795B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 祛

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 祛 theo âm hán việt

祛 là gì? (Khư). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ, Nâng, vén, giơ lên. Từ ghép với : Thuốc tan đờm (long đờm)., “khư đàm” làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” bài trừ mê tín. Chi tiết hơn...

Khư

Từ điển phổ thông

  • bài trừ, đuổi đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín bài trừ mê tín.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi

- Thuốc tan đờm (long đờm).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ

- “khư đàm” làm tan đờm (thuốc)

- “khư trừ mê tín” bài trừ mê tín.

* Nâng, vén, giơ lên

- “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” , , (Ban Bưu truyện thượng ) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.

Trích: Hậu Hán Thư

Từ ghép với 祛