- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
- Pinyin:
Xì
- Âm hán việt:
Hễ
Hệ
- Nét bút:丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺭契
- Thương hiệt:IFQHK (戈火手竹大)
- Bảng mã:U+798A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 禊
Ý nghĩa của từ 禊 theo âm hán việt
禊 là gì? 禊 (Hễ, Hệ). Bộ Kỳ 示 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶). Ý nghĩa là: trừ ma quỷ, Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phất hễ 祓禊 một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ 春禊, thu gọi là thu hễ 秋禊.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường
- Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” 春禊, vào mùa thu gọi là “thu hễ” 秋禊.
Từ ghép với 禊