Đọc nhanh:祚 (Tộ). Bộ Kỳ 示 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丨丶ノ一丨一一). Ý nghĩa là: 2. vận nước, 3. phúc, Năm., Phúc khí, vận hạnh, Ngôi vua. Từ ghép với 祚 : 受祚 Chịu phúc, 帝祚 Ngai vàng của vua, 漢祚 Ngôi nhà Hán, “thụ tộ” 受祚 nhận phúc. Chi tiết hơn...
- “Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh” 國祚如藤絡, 南天理太平. 無爲居殿閣, 處處息刀兵 (Pháp Thuận 法順) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.