• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin: Zuò
  • Âm hán việt: Tộ
  • Nét bút:丶フ丨丶ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭乍
  • Thương hiệt:IFHS (戈火竹尸)
  • Bảng mã:U+795A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 祚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tộ). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. vận nước, 3. phúc, Năm., Phúc khí, vận hạnh, Ngôi vua. Từ ghép với : Chịu phúc, Ngai vàng của vua, Ngôi nhà Hán, “thụ tộ” nhận phúc. Chi tiết hơn...

Tộ

Từ điển phổ thông

  • 1. ngôi vua, triều vua
  • 2. vận nước
  • 3. phúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ, như Hán tộ đời nhà Hán.
  • Phúc, như thụ tộ chịu phúc.
  • Năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Phúc

- Chịu phúc

* ② (cũ) Ngai vàng, ngôi

- Ngai vàng của vua

- Ngôi nhà Hán

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phúc khí, vận hạnh

- “Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh” , . 殿, (Pháp Thuận ) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.

Trích: Thiền Uyển Tập Anh

* Ngôi vua

- “Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết” , (Đông đô phú ) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.

Trích: “đế tộ” ngôi vua. Ban Cố

* Phúc lành

- “thụ tộ” nhận phúc.

* Năm

- “Sơ tuế nguyên tộ” (Chánh hội ) Năm mở đầu.

Trích: Tào Thực