• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Chuý Truý Tuý
  • Nét bút:フ丨丨フ丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱出示
  • Thương hiệt:UUMMF (山山一一火)
  • Bảng mã:U+795F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 祟

  • Cách viết khác

    𣦅 𥘐 𥘣 𥚢 𥜱

Ý nghĩa của từ 祟 theo âm hán việt

祟 là gì? (Chuý, Truý, Tuý). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra), Tai họa, sự quấy phá, Lén lút, ám muội, ma đói, Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). Từ ghép với : Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội, Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội Chi tiết hơn...

Truý
Tuý

Từ điển Thiều Chửu

  • Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì (Thiên đạo ) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng

- Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra)

- “Tắc quỷ thần sậu túy” (Quyền tu ) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. Trang Tử

Trích: Quản Tử

Danh từ
* Tai họa, sự quấy phá

- “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” , (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?

Trích: Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* Lén lút, ám muội

- “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” hắn ta làm việc lén la lén lút.

Từ điển phổ thông

  • ma đói

Từ điển Thiều Chửu

  • Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì (Thiên đạo ) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng

- Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra)

- “Tắc quỷ thần sậu túy” (Quyền tu ) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. Trang Tử

Trích: Quản Tử

Danh từ
* Tai họa, sự quấy phá

- “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” , (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?

Trích: Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* Lén lút, ám muội

- “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” hắn ta làm việc lén la lén lút.

Từ ghép với 祟