• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
  • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
  • Âm hán việt: Bẩm Bằng Lẫm
  • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱㐭示
  • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
  • Bảng mã:U+7980
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 禀

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 禀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bẩm, Bằng, Lẫm). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thưa bẩm. Từ ghép với : Thiên bẩm, khiếu trời sinh, Bẩm báo, trình thưa Chi tiết hơn...

Bẩm

Từ điển phổ thông

  • 1. vâng mệnh, tuân theo
  • 2. thưa bẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ bẩm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình

- Thiên bẩm, khiếu trời sinh

* ② (cũ) Thưa, bẩm

- Bẩm báo, trình thưa