• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
  • Pinyin: Chán , Shàn
  • Âm hán việt: Thiền Thiện
  • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿻⺭单
  • Thương hiệt:IFCWJ (戈火金田十)
  • Bảng mã:U+7985
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 禅

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 禅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiền, Thiện). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thiền. Từ ghép với : Ngồi mặc niệm, ngồi thiền, Xem . Xem [shàn]., Nhường ngôi Chi tiết hơn...

Thiền
Thiện

Từ điển phổ thông

  • 1. lặng nghĩ suy xét
  • 2. thiền

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền

- Ngồi mặc niệm, ngồi thiền

* ② Thiền, Phật

- Xem . Xem [shàn].

Từ điển phổ thông

  • 1. quét đất để tế
  • 2. trao cho, truyền cho

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác)

- Nhường ngôi