• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
  • Pinyin: Gān
  • Âm hán việt: Can
  • Nét bút:ノフ一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月干
  • Thương hiệt:BMJ (月一十)
  • Bảng mã:U+809D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 肝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Can). Bộ Nhục (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Gan. Chi tiết hơn...

Can

Từ điển phổ thông

  • lá gan, buồng gan

Từ điển Thiều Chửu

  • Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
  • Can đảm, gan góc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gan