• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Kài , Kè
  • Âm hán việt: Khạp
  • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡盍
  • Thương hiệt:EGIT (水土戈廿)
  • Bảng mã:U+6E98
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 溘

  • Cách viết khác

    𣩄 𣩱 𣹆

Ý nghĩa của từ 溘 theo âm hán việt

溘 là gì? (Khạp). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: bỗng chốc, Bỗng chốc, đột nhiên, Che, trùm. Từ ghép với : Chết mất, Bỗng nhiên. Chi tiết hơn...

Khạp

Từ điển phổ thông

  • bỗng chốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bỗng nhiên, bỗng chốc

- Chết mất

- Bỗng nhiên.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Bỗng chốc, đột nhiên

- “khạp nhiên” : (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết.

- “Triêu lộ khạp chí” (Hận phú ) Sương móc ban mai chợt đến.

Trích: Giang Yêm

Động từ
* Che, trùm

Từ ghép với 溘