• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin: Gěng
  • Âm hán việt: Cánh Cạnh Ngạnh
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木更
  • Thương hiệt:DMLK (木一中大)
  • Bảng mã:U+6897
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 梗

  • Cách viết khác

    𢯬 𣖀

Ý nghĩa của từ 梗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cánh, Cạnh, Ngạnh). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cành cây, 2. cánh bèo, 3. ngang ngạnh, 4. ngay thẳng, Cành cây.. Từ ghép với : Cuống sen, Cành hoa, Người trôi giạt như cánh bèo, Nghển cổ, Trở ngại từ bên trong Chi tiết hơn...

Cánh
Ngạnh
Âm:

Cánh

Từ điển phổ thông

  • (xem: kết cánh 桔梗)

Từ điển phổ thông

  • 1. cành cây
  • 2. cánh bèo
  • 3. ngang ngạnh
  • 4. ngay thẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cành cây.
  • Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh .
  • Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc , làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh , v.v.
  • Ngang ngạnh.
  • Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
  • Ngay thẳng.
  • Bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cành, cuống

- Cuống sen

- Cành hoa

* ② (văn) Cánh bèo

- Người trôi giạt như cánh bèo

* ③ Vươn, nghển

- Nghển cổ

* ④ Cản trở, trở ngại

- Trở ngại từ bên trong

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây cỏ có gai
* Cành cây, cọng, cuống

- chỉ người bị trôi giạt).

Trích: “hoa ngạnh” cuống hoa, “thái ngạnh” cọng rau, “bình ngạnh” cánh bèo (nghĩa bóng

* Bệnh tật, đau đớn

- “Chí kim vi ngạnh” (Đại nhã , Tang nhu ) Đến nay chịu đau bệnh.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Cây cỏ đâm vào người
* Cản trở, làm nghẽn

- “Âm hao toại ngạnh” (Trần Vân Thê ) Tin tức bị ngăn trở.

Trích: “ngạnh tắc” tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” ngăn trở. Liêu trai chí dị

* Nghển, vươn

- “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” , (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.

Trích: “ngạnh trước bột tử” nghển cổ. Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Ngang ngạnh, bướng

- “ngoan ngạnh” bướng bỉnh.

* Ngay thẳng

- “ngạnh trực” ngay thẳng

- “phong cốt ngạnh chánh” cốt cách ngay thẳng.

* Sơ lược, đại khái

- “ngạnh khái” sơ lược.